VIETNAMESE

kế thừa

thừa hưởng, thừa kế

ENGLISH

inherit

  
NOUN

/ɪnˈhɛrət/

Kế thừa là quá trình chuyển giao quyền sở hữu và quản lý tài sản, nghĩa vụ và quyền lợi từ một người đã qua đời (người kế thừa) cho những người tiếp theo (người thừa kế) theo quy định của pháp luật. Kế thừa xảy ra khi người chủ sở hữu tài sản qua đời và để lại di chúc hoặc khi pháp luật định rõ về việc chia tài sản cho người thừa kế theo quy định mặc định.

Ví dụ

1.

Rosie kế thừa mái tóc đỏ từ mẹ.

Rosie inherited her red hair from her mother.

2.

Chúng ta phải kế thừa trái tim và tình yêu của Chúa.

We must inherit the heart and love of God.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh dùng để chỉ người thừa kế nha!

- inheritor: Whom do you intend to choose as your inheritor? - Ông định chọn ai làm người thừa kế?

- legatee: He is a residuary legatee. - Anh ta là người thừa hưởng tài sản thừa kế còn lại.

- successor: He is the legal successor. - Anh ta là người thừa kế chính thức.

- heir: I 'm the legitimate heir. - Tôi là người thừa kế hợp pháp.