VIETNAMESE

thuế thừa kế

Thuế di sản

word

ENGLISH

Inheritance Tax

  
NOUN

/ɪnˈhɛrɪtəns tæks/

Estate Tax

Thuế thừa kế là loại thuế áp dụng trên tài sản được thừa kế.

Ví dụ

1.

Họ đã tham khảo ý kiến luật sư về nghĩa vụ thuế thừa kế.

They consulted a lawyer about inheritance tax obligations.

2.

Mức thuế thừa kế thay đổi theo khu vực.

Inheritance tax rates vary by region.

Ghi chú

Thuế thừa kế là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật thuế và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Estate Tax - Thuế di sản Ví dụ: Inheritance tax is similar to estate tax but applies to individual heirs. (Thuế thừa kế tương tự như thuế di sản nhưng áp dụng cho từng người thừa kế.) check Bequest Tax - Thuế tài sản thừa kế Ví dụ: Certain countries levy a bequest tax as part of inheritance tax policies. (Một số quốc gia áp dụng thuế tài sản thừa kế trong chính sách thuế thừa kế.) check Gift Tax - Thuế quà tặng Ví dụ: Large gifts may also be subject to inheritance or gift tax. (Các món quà lớn cũng có thể chịu thuế thừa kế hoặc thuế quà tặng.)