VIETNAMESE

thừa hưởng

word

ENGLISH

inherit

  
VERB

/ɪnˈhɛrət/

Thừa hưởng là nhận được tài sản, tài sản trí tuệ, hoặc quyền lợi từ người đã qua đời, không còn giữ quyền lợi đó nữa hoặc từ một nguồn tài sản khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã rất ngạc nhiên khi thừa hưởng bộ sư tập đồ cổ của bà.

He was surprised to inherit his grandmother's antique collection.

2.

Cô ấy đã mong được thừa hưởng tài năng hội họa của mẹ.

She hoped to inherit her mother's talent for painting.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ inherit nhé! check Inheritance (noun) - Di sản, sự thừa kế Ví dụ: The inheritance was divided equally among the siblings. (Di sản được chia đều giữa các anh chị em.) check Inherited (adjective) - Được thừa hưởng Ví dụ: He has an inherited talent for music from his father. (Anh ấy có tài năng âm nhạc được thừa hưởng từ cha của mình.)