VIETNAMESE

Thừa số

Số nhân, số chia nhỏ

word

ENGLISH

Factor

  
NOUN

/ˈfæktər/

Multiplier, Divisor

Thừa số là các số hạng được nhân với nhau trong phép nhân.

Ví dụ

1.

Phép nhân các số bao gồm việc xác định từng thừa số trong phương trình.

Multiplying numbers involves identifying each factor in the equation.

2.

Mỗi thừa số đóng góp vào kết quả tổng thể trong các phép toán.

Each factor contributes to the overall result in mathematical operations.

Ghi chú

Factor là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prime Factor – Thừa số nguyên tố Ví dụ: The prime factors of 12 are 2 and 3. (Thừa số nguyên tố của 12 là 2 và 3.) check Common Factor – Ước chung Ví dụ: 6 is a common factor of 12 and 18. (6 là ước chung của 12 và 18.) check Greatest Common Factor – Ước chung lớn nhất Ví dụ: The greatest common factor of 24 and 36 is 12. (Ước chung lớn nhất của 24 và 36 là 12.)