VIETNAMESE
thủ vai
đóng vai
ENGLISH
take on the role of
/pleɪ ə roʊl/
act as
Thủ vai là động từ có nghĩa là đóng hoặc đảm nhận một vai diễn trong một vở kịch, phim hoặc chương trình truyền hình.
Ví dụ
1.
Các tình nguyện viên thường thủ vai các nhà hướng dẫn, cung cấp sự hướng dẫn và hỗ trợ cho thanh thiếu niên khó khăn trong cộng đồng.
Volunteers often take on the role of mentors, providing guidance and support to underprivileged youth in the community.
2.
Sau khi ly hôn, Alex phải thủ vai người chăm sóc chính cho các em nhỏ của mình.
After their parents' divorce, Alex had to take on the role of being the primary caregiver for his younger siblings.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take on the role of khi nói hoặc viết nhé!
Take on the role of a leader – Đảm nhận vai trò lãnh đạo
Ví dụ: She took on the role of a leader during the project.
(Cô ấy đảm nhận vai trò lãnh đạo trong dự án.)
Take on the role of a parent – Đảm nhận vai trò làm cha mẹ
Ví dụ: He took on the role of a parent after his brother passed away.
(Anh ấy đảm nhận vai trò làm cha mẹ sau khi anh trai qua đời.)
Take on the role of an advocate – Đảm nhận vai trò người ủng hộ
Ví dụ: The lawyer took on the role of an advocate for the victim.
(Luật sư đảm nhận vai trò người ủng hộ cho nạn nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết