VIETNAMESE
thư ứng tuyển
thư xin việc
ENGLISH
application letter
/ˌæpləˈkeɪʃən ˈlɛtər/
cover letter
Thư ứng tuyển là lá thư thường được gửi kèm với đơn ứng tuyển khi bạn muốn ứng tuyển vào một vị trí nào đó.
Ví dụ
1.
Chỉ vài giờ sau khi đăng tin tuyển dụng, công ty đã nhận được hàng trăm thư ứng tuyển.
Just a few hours after posting the job advertisement, the company received hundreds of application letters.
2.
Thư ứng tuyển của cô ấy được trình bày rất rõ ràng và ấn tượng.
Her application letter is very clear and impressive.
Ghi chú
Ngoài mang nghĩa lá thư, letter còn mang những nghĩa sau đây!
- chữ cái: the 26 letters of the English alphabet - 26 chữ của bảng chữ cái Anh
- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ: a clause in letter and spirit - điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó
- văn học, văn chương: republic of letters - giới văn học
Một số idioms thường gặp của letter nè!
- to the letter: chú ý từng li từng tí
- a dead letter: điều không ai công nhận nữa, luật lệ hết hiệu lực
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết