VIETNAMESE

ung thư tuyến giáp

ENGLISH

thyroid cancer

  
NOUN

/"ˈθaɪrɔɪd ˈkænsər "/

Ung thư tuyến giáp là tình trạng tăng sinh bất thường các tế bào tuyến giáp (một tuyến nằm vùng cổ trước, phía trước khí quản).

Ví dụ

1.

Có nhiều loại ung thư tuyến giáp khác nhau.

There are different types of thyroid cancer.

2.

Ban đầu, ung thư tuyến giáp có thể không gây ra bất kỳ triệu chứng nào.

Thyroid cancer might not cause any symptoms at first.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh nói về một số loại bệnh ung thư nha! - breast cancer (ung thư vú) - colorectal cancer (ung thư tuyến tiền liệt) - melanoma (u ác tính) - oral and oropharyngeal cancer (ung thư miệng và hầu họng) - pancreatic cancer (ung thư tuyến tụy) - lung cancer (ung thư phổi)