VIETNAMESE

thủ tục nhập cảnh

thủ tục vào cửa

word

ENGLISH

Entry procedure

  
NOUN

/ˈɛntri prəˈsiːdʒər/

Immigration process

“Thủ tục nhập cảnh” là các bước cần thiết để vào một quốc gia qua biên giới hoặc sân bay.

Ví dụ

1.

Thủ tục nhập cảnh yêu cầu một visa hợp lệ.

The entry procedure requires a valid visa.

2.

Thủ tục nhập cảnh thay đổi tùy theo quốc gia đến.

Entry procedures vary by destination country.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ procedure khi nói hoặc viết nhé! check Follow the procedure – thực hiện thủ tục bảo lãnh Ví dụ: Applicants must follow the guarantee procedure to bring family members. (Người nộp đơn phải thực hiện thủ tục bảo lãnh để bảo lãnh người thân) check Initiate a procedure – khởi động thủ tục Ví dụ: The bank initiated the procedure for mortgage approval. (Ngân hàng đã khởi động thủ tục phê duyệt khoản thế chấp) check Revise the procedure – chỉnh sửa thủ tục Ví dụ: The agency revised the procedure to reduce waiting time. (Cơ quan đã chỉnh sửa thủ tục để giảm thời gian chờ đợi) check Explain the procedure – giải thích thủ tục Ví dụ: The officer explained the procedure clearly to new applicants. (Cán bộ đã giải thích rõ ràng thủ tục cho những người nộp đơn mới)