VIETNAMESE
thứ tự
trình tự
ENGLISH
order
/ˈɔrdər/
sequence
Thứ tự là sự sắp xếp lần lượt trên dưới, trước sau, một cách hợp lí, theo một nguyên tắc nhất định.
Ví dụ
1.
Hãy đặt các tệp theo thứ tự thời gian.
Put the files in chronological order.
2.
Tôi không thể tìm thấy tệp mình cần vì tất cả chúng đều không đúng thứ tự.
I can't find the file I need because they're all out of order.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của order:
- đặt hàng (order): I would like to place an order for a large pine table.
(Tôi muốn đặt hàng một chiếc bàn gỗ thông lớn.)
- lệnh (order): The soldiers fired as soon as their commander gave the order.
(Những người lính nổ súng ngay khi chỉ huy của họ ra lệnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết