VIETNAMESE

thư trao thầu

word

ENGLISH

Bid award letter

  
NOUN

/bɪd əˈwɔrd ˈlɛtər/

Contract award letter

“Thư trao thầu” là văn bản chính thức xác nhận trao hợp đồng hoặc dự án cho một đơn vị trúng thầu.

Ví dụ

1.

Công ty đã phát hành một thư trao thầu cho nhà thầu.

The company issued a bid award letter to the bidder.

2.

Thư trao thầu xác nhận chi tiết dự án.

The bid award letter confirmed the project details.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ letter khi nói hoặc viết nhé! check Format a letter – định dạng thư Ví dụ: He formatted the letter using the company’s official template. (Anh ấy đã định dạng thư theo mẫu chính thức của công ty) check Receive a letter – nhận được thư Ví dụ: I received a letter from my insurance company. (Tôi nhận được thư từ công ty bảo hiểm) check Reply to a letter – hồi đáp thư Ví dụ: The company replied to the letter within three business days. (Công ty đã hồi đáp thư trong vòng ba ngày làm việc)