VIETNAMESE
thẩm thấu
ENGLISH
permeation
/ˌɔzˈmoʊsɪs/
permeability, osmosis
Thẩm thấu là quá trình chất lỏng thấm vào bên trong vật liệu rắn thông qua các lỗ nhỏ hoặc bề mặt của vật liệu.
Ví dụ
1.
Sự thẩm thấu của nước vào đất là điều cần thiết cho sự phát triển của thực vật.
The permeation of water into the soil is essential for plant growth.
2.
Sự thẩm thấu các chất ô nhiễm vào nước ngầm có thể dẫn đến ô nhiễm môi trường.
The permeation of pollutants into the groundwater can lead to environmental contamination.
Ghi chú
Thẩm thấu (Osmosis) là hiện tượng (penetration) các dung dịch (solutions) thấm qua các màng (membranes) động vật hay thực vật.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết