VIETNAMESE

Giao thầu

đấu thầu

word

ENGLISH

tendering

  
NOUN

/ˈtɛndərɪŋ/

bidding

Giao thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu thông qua mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu để trao hợp đồng xây dựng.

Ví dụ

1.

Quy trình giao thầu được tiến hành một cách cạnh tranh và minh bạch.

The tendering process was competitive and transparent.

2.

Nhiều công ty đã nộp hồ sơ trong giai đoạn giao thầu.

Several companies submitted bids during the tendering stage.

Ghi chú

Tendering là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của tendering nhé! check Nghĩa 1: Việc cung cấp hoặc đề xuất giá hoặc dịch vụ cho một công việc hoặc dự án Ví dụ: The contractor submitted their tendering proposal for the project. (Nhà thầu đã nộp đề xuất đấu thầu cho dự án.) check Nghĩa 2: Việc cung cấp, giao hàng hoặc chuyển nhượng sản phẩm hoặc dịch vụ Ví dụ: The tendering of the goods was completed within the specified time. (Việc giao hàng đã được hoàn thành trong thời gian quy định.)