VIETNAMESE

thu thập thông tin

ENGLISH

collect information

  
VERB

/kəˈlɛkt ˌɪnfərˈmeɪʃən/

gather information

Thu thập thông tin là hoạt động tìm kiếm các thông tin nhằm mang lại hiểu biết cho con người.

Ví dụ

1.

Công việc của cô là thu thập thông tin để đưa ra phân tích thị trường và dự báo bán hàng.

Her job is to collect information in order to provide market analysis and sales forecast.

2.

Mục đích của nghiên cứu này là thu thập thông tin giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về sự mệt mỏi trong công việc của các chuyên gia phục hồi chức năng nghề nghiệp ở Đài Bắc.

The aim of this research was to collect information which will enable us to better understand the job weariness of the vocational rehabilitation specialists in Taipei.

Ghi chú

Information là danh từ không đếm được nên khi muốn nói về "một thông tin" thì mình diễn đạt như vầy nha!

- một thông tin (bit/piece of information): Ray just told me an interesting bit/piece of information.

(Ray vừa cho tôi biết một thông tin thú vị.)