VIETNAMESE

thử sức mình

thử thách bản thân

word

ENGLISH

challenge oneself

  
PHRASE

/ˈʧælənʤ ˌwʌnˈsɛlf/

take on a challenge, try one's hand at something

Thử sức mình là làm một việc gì đó mà mình chưa từng làm bao giờ, hoặc làm một việc gì đó mà mình chưa chắc chắn rằng mình có thể làm được, có thể nhằm xác định năng lực bản thân.

Ví dụ

1.

Thử sức mình rất quan trọng để phát triển về cả cá nhân và sự nghiệp.

It's essential to challenge yourself to grow personally and professionally.

2.

Leo đỉnh Everest là cách để anh thử sức mình cả về tinh thần và thể chất.

Climbing Mount Everest was a way for him to challenge himself both mentally and physically.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ challenge oneself khi nói hoặc viết nhé! check Challenge oneself to do something – Thử sức mình làm gì đó Ví dụ: She decided to challenge herself to run a marathon this year. (Cô ấy quyết định thử sức mình chạy marathon trong năm nay.) check Challenge oneself with something – Thử sức mình với điều gì đó Ví dụ: He loves to challenge himself with difficult puzzles. (Anh ấy thích thử sức mình với những câu đố khó.) check Challenge oneself to the limit – Thử sức mình đến giới hạn Ví dụ: The athlete challenged himself to the limit during the competition. (Vận động viên đã thử sức mình đến giới hạn trong suốt cuộc thi.) check Challenge oneself in a new field – Thử sức mình trong một lĩnh vực mới Ví dụ: After years of working in marketing, she challenged herself in the field of design. (Sau nhiều năm làm việc trong lĩnh vực marketing, cô ấy thử sức mình trong ngành thiết kế.)