VIETNAMESE

thú rình mò

-

word

ENGLISH

prowling animal

  
NOUN

/ˈpraʊlɪŋ ˈænɪməl/

stalking beast

Thú rình mò là loài động vật săn mồi bằng cách âm thầm, lén lút theo dõi con mồi.

Ví dụ

1.

Con thú rình mò quan sát con mồi từ trong bóng tối.

The prowling animal watched its prey from the shadows.

2.

Chúng tôi có thể cảm nhận được sự hiện diện của con thú rình mò gần đó.

We could sense the prowling animal's presence nearby.

Ghi chú

Từ Prowling animal là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật hoang dãhành vi săn mồi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stealthy predator – Kẻ săn mồi lén lút Ví dụ: A prowling animal is a stealthy predator that moves quietly to avoid detection. (Thú rình mò là kẻ săn mồi lén lút, di chuyển âm thầm để không bị phát hiện.) check Night hunter – Thợ săn ban đêm Ví dụ: Prowling animals are often night hunters like leopards or wolves. (Thú rình mò thường là thợ săn ban đêm như báo hoa mai hay sói.) check Ambush predator – Loài phục kích Ví dụ: Prowling animals can be ambush predators that wait silently for the right moment. (Thú rình mò có thể là loài phục kích, chờ thời điểm thích hợp để tấn công.) check Territorial animal – Động vật có lãnh thổ Ví dụ: A prowling animal may be a territorial animal patrolling its area for intruders. (Thú rình mò có thể là loài có lãnh thổ, tuần tra khu vực của mình.)