VIETNAMESE

rình

theo dõi

ENGLISH

observe

  
VERB

/əbˈzɜːv/

monitor

Rình là hành động theo dõi một cách bí mật.

Ví dụ

1.

She observed the bird from afar.

Cô ấy rình con chim từ xa.

2.

He observed the changes carefully.

Anh ấy rình những thay đổi cẩn thận.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Observe khi nói hoặc viết nhé! check Observe carefully - Quan sát cẩn thậnVí dụ: She observed the painting carefully.(Cô ấy quan sát bức tranh một cách cẩn thận.) check Observe the rules - Tuân thủ các quy tắcVí dụ: We must observe the rules in the laboratory.(Chúng ta phải tuân thủ các quy tắc trong phòng thí nghiệm.) check Observe changes - Quan sát sự thay đổiVí dụ: He observed changes in the environment.(Anh ấy quan sát các thay đổi trong môi trường.)