VIETNAMESE

thu phục

word

ENGLISH

conquer

  
VERB

/ˈkɑŋkər/

vanquish, subdue

Thu phục là khiến ai hoặc cái gì trở lại nằm dưới quyền kiểm soát của mình.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã thu phục nỗi sợ đối với độ cao bằng cách leo núi.

He conquered his fear of heights by climbing the mountain.

2.

Đội đã thu phục đội đối thủ trong một trận đấu gay cấn.

The team conquered the opposing team in a thrilling match.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ conquer khi nói hoặc viết nhé! check Conquer a fear – Vượt qua nỗi sợ Ví dụ: She conquered her fear of heights through therapy. (Cô ấy vượt qua nỗi sợ độ cao thông qua trị liệu.) check Conquer a challenge – Chinh phục một thử thách Ví dụ: He conquered the challenge of climbing the highest peak in the country. (Anh ấy chinh phục thử thách leo ngọn núi cao nhất trong cả nước.) check Conquer new markets – Chiếm lĩnh thị trường mới Ví dụ: The company aims to conquer new markets in Asia. (Công ty hướng đến chiếm lĩnh các thị trường mới ở châu Á.)