VIETNAMESE

phục thù

Báo thù, Trả thù

word

ENGLISH

Avenge

  
VERB

/əˈvɛnʤ/

Retaliate, Revenge

Phục thù là hành động trả thù hoặc báo thù cho một tổn thất hoặc xúc phạm trước đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy phục thù cho sự thất bại của anh trai trong cuộc thi.

He avenged his brother’s defeat in the competition.

2.

Họ phục thù kẻ thù bằng vũ lực.

They retaliated against their enemies with force.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cấu trúc thường đi kèm với từ Avenge nhé! check Avenge someone’s death – Báo thù cho cái chết của ai đó Ví dụ: The hero vowed to avenge his brother’s death. (Người hùng thề sẽ báo thù cho cái chết của anh trai mình.) check Avenge someone – Báo thù cho ai đó Ví dụ: She wanted to avenge her friend who had been wronged. (Cô ấy muốn báo thù cho người bạn đã bị làm hại.) check Avenge an injustice – Báo thù cho một sự bất công Ví dụ: The lawyer aimed to avenge the injustice done to his client. (Luật sư nhằm mục đích báo thù cho sự bất công đã làm đối với thân chủ của mình.)