VIETNAMESE

thu nhỏ

ENGLISH

minimize

  
VERB

/ˈmɪnəˌmaɪz/

Thu nhỏ là làm cho nhỏ lại.

Ví dụ

1.

Nhấp lại vào biểu tượng hình vuông để thu nhỏ cửa sổ.

Click the square icon again to minimize the window.

2.

Nhấp vào trên cùng của cửa sổ để thu nhỏ nó.

Click on the top of the window to minimize it.

Ghi chú

Không có sự khác biệt về nghĩa giữa minimize minimise.

- Minimize là cách đánh vần được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh - Mỹ.

- Minimise là cách đánh vần được sử dụng chủ yếu trong tiếng Anh - Anh.