VIETNAMESE
thư mục
danh sách mục lục
ENGLISH
Directory
/daɪˈrɛktəri/
catalog
“Thư mục” là danh sách các tài liệu hoặc nội dung được sắp xếp theo thứ tự nhất định, thường dùng trong sách hoặc hệ thống dữ liệu.
Ví dụ
1.
Thư mục liệt kê tất cả các tệp được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu.
The directory lists all files stored in the database.
2.
Thư mục đảm bảo truy cập thông tin có tổ chức.
Directories ensure organized information access.
Ghi chú
Từ Directory là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và quản lý tệp tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Folder structure – Cấu trúc thư mục
Ví dụ:
A directory organizes files into a folder structure on the computer system.
(Thư mục tổ chức các tệp tin thành cấu trúc thư mục trên hệ thống máy tính.)
File container – Bộ chứa tệp
Ví dụ:
Each directory acts as a file container to store related data.
(Mỗi thư mục hoạt động như một bộ chứa tệp để lưu trữ dữ liệu liên quan.)
Parent-child folder – Thư mục cha – con
Ví dụ:
Directories can be nested in a parent-child folder hierarchy.
(Thư mục có thể được lồng nhau theo cấu trúc thư mục cha – con.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết