VIETNAMESE

nhập học

sự cho phép học

ENGLISH

school admission

  
NOUN

/skul ædˈmɪʃən/

Nhập học là ngày tựu trường của sinh viên khi trúng tuyển vào các trường đại học thông qua trực tiếp hay trực tuyến.

Ví dụ

1.

Khi nào thì đợt nhập học sẽ bắt đầu?

When will the school admission session start?

2.

Nhập học có mất phí không?

Is there any charge for school admission?

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ thuộc word family "admission" nhé! - Admit (v): thừa nhận, chấp nhận. Ví dụ: The student was admitted to the prestigious university based on his excellent academic record. (Học sinh này đã được nhận vào trường đại học danh tiếng dựa trên thành tích học tập xuất sắc của mình.) - Admittance (n): sự cho phép vào, sự thừa nhận. Ví dụ: Only those with valid tickets will be granted admittance to the concert. (Chỉ những người có vé hợp lệ mới được cho phép vào buổi hòa nhạc.) - Admissible (adj): có thể chấp nhận được, hợp lệ. Ví dụ: The judge ruled that the evidence presented by the prosecution was admissible in court. (Thẩm phán xác định bằng chứng được trình bày bởi bên nguyên đơn là hợp lệ trong tòa án.) - Admissions (n): phòng tuyển sinh. Ví dụ: The admissions office is responsible for processing applications and enrolling new students. (Văn phòng tuyển sinh có trách nhiệm xử lý hồ sơ đăng ký và tiếp nhận sinh viên mới.) - Readmission (n): sự tiếp nhận lại, sự cho phép nhập lại. Ví dụ: After being expelled, he applied for readmission to the university and was granted a second chance. (Sau khi bị đuổi học, anh ấy nộp đơn xin nhập lại trường đại học và được cấp một cơ hội thứ hai.)