VIETNAMESE

thử lòng

word

ENGLISH

test someone's loyalty

  
PHRASE

/tɛst ˈsʌmˌwʌnz ˈlɔɪəlti/

put someone to the test, put someone through the wringer

Thử lòng là hành động kiểm tra, đánh giá lòng tốt, sự trung thành, hay sự đáng tin cậy của một người khác; thường được thực hiện bằng cách tạo ra những tình huống khó khăn, thử thách để xem người đó sẽ phản ứng như thế nào.

Ví dụ

1.

Thật là vô đạo đức khi thử lòng ai bằng cách đặt bẫy hoặc lừa gạt.

It's not ethical to test someone's loyalty by setting traps or deceitful situations.

2.

Tình bạn thực sự không cần những nỗ lực liên tục để thử lòng nhau.

True friendships don't require constant attempts to test someone's loyalty.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ loyalty khi nói hoặc viết nhé! Earn loyalty – giành được lòng trung thành Ví dụ: Great leaders know how to earn loyalty through trust. (Những lãnh đạo giỏi biết cách giành được lòng trung thành thông qua sự tin tưởng) Prove loyalty – chứng minh lòng trung thành Ví dụ: He proved his loyalty during the company’s crisis. (Anh ấy đã chứng minh lòng trung thành trong thời kỳ khủng hoảng của công ty) Reward loyalty – tưởng thưởng lòng trung thành Ví dụ: Many brands reward loyalty through membership programs. (Nhiều thương hiệu tưởng thưởng lòng trung thành thông qua các chương trình thành viên) Question someone’s loyalty – nghi ngờ lòng trung thành Ví dụ: They began to question his loyalty after he leaked information. (Họ bắt đầu nghi ngờ lòng trung thành của anh ta sau khi anh ấy tiết lộ thông tin)