VIETNAMESE
thử làm cái gì
thử làm gì
ENGLISH
try to do something
/traɪ tu du ˈsʌmθɪŋ/
Thử làm cái gì là cụm từ có nghĩa làthực hiện một việc gì đó lần đầu tiên hoặc chưa từng làm bao giờ, với mục đích để tìm hiểu, trải nghiệm hoặc để xem khả năng của bản thân.
Ví dụ
1.
Đừng chỉ thử làm cái gì; hãy hành động cụ thể để đạt được mục tiêu.
Don't just try to do something; take concrete actions to achieve your goals.
2.
Một số người dành cả đời để chỉ thử làm cái gì mà không thực hiện hành động nào thực sự có ý nghĩa.
Some people spend their lives only trying to do something without ever taking meaningful steps.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ try to do something khi nói hoặc viết nhé!
Try to solve a problem – Thử giải quyết một vấn đề
Ví dụ: He tried to solve the problem using a different approach.
(Anh ấy thử giải quyết vấn đề bằng một cách tiếp cận khác.)
Try to learn – Thử học
Ví dụ: She tried to learn painting as a hobby.
(Cô ấy thử học vẽ như một sở thích.)
Try to improve performance – Thử cải thiện hiệu suất
Ví dụ: The team tried to improve performance by working more efficiently.
(Nhóm đã thử cải thiện hiệu suất bằng cách làm việc hiệu quả hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết