VIETNAMESE

thư ký tòa án

ENGLISH

court clerk

  
NOUN

/kɔrt klɜrk/

Thư ký tòa án là chức danh được Tòa án bổ nhiệm và đào tạo nghiệp vụ thư ký, thực hiện các nhiệm vụ tiến hành tố tụng đối với vụ án hình sự được phân và các quyền hạn khác theo luật.

Ví dụ

1.

Sau khi lấy bằng đại học, anh ấy làm thư ký tòa án.

After earning his undergraduate degree, he worked as a court clerk.

2.

Năm 1923, ông làm thư ký tòa án và trở thành luật sư vào năm 1929.

In 1923, he worked as a court clerk, and became a lawyer in 1929.

Ghi chú

Một số từ vựng về công việc liên quan đến luật:

- luật sư: lawyer

- chuyên viên pháp chế: legal executive

- công tố viên: prosecutor

- kiểm tra viên: controller

- thẩm phán: judge

- thư ký tòa án: court clerk