VIETNAMESE

thư ký công trình

ENGLISH

project secretary

  
NOUN

/ˈprɑʤɛkt ˈsɛkrəˌtɛri/

Thư ký công trình là người cung cấp hỗ trợ hành chính cho nhóm dự án ở các công trình.

Ví dụ

1.

Thư ký công trình sẽ cung cấp hỗ trợ về mặt văn thư và hành chính tại các công ty xây dựng.

Project secretary provide clerical and administrative support at construction companies.

2.

Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn vai trò này với vai vị trí của một thư ký công trình.

However, this role should not be confused with the role of a project secretary.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ có nghĩa dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh như project secretary và secretary nha!

- secretary (thư ký), thường ngồi bàn giấy: His secretary was instructed to cancel all his appointments tomorrow. (Anh ta đã chỉ định thư ký hủy bỏ tất cả các cuộc họp vào ngày mai.)

- project secretary (thư ký công trình), ngoài việc bàn giấy còn phải đi hiện trường: Construction secretaries provide clerical and administrative support at construction companies. (Thư ký công trình sẽ cung cấp hỗ trợ về mặt văn thư và hành chính tại các công ty xây dựng.)