VIETNAMESE

thủ kho

ENGLISH

warehouse keeper

  
NOUN

/ˈwɛrˌhaʊs ˈkipər/

Thủ kho là người đảm trách vai trò quản lý hàng trong kho trên tất cả các công đoạn từ lúc chuyển hàng vào kho, xuất hàng ra khỏi kho, thống kê số liệu hàng tồn kho.

Ví dụ

1.

Thủ kho có nhiệm vụ thực hiện các thủ tục xuất – nhập hàng hóa.

The warehouse keeper is responsible for carrying out import and export procedures.

2.

Theo dõi số lượng hàng xuất – nhập tồn hàng ngày để quản lý định mức tồn kho tối thiểu là một trong những nhiệm vụ của thủ kho.

Tracking the quantity of goods in and out daily to manage the minimum inventory level is one of the duties of the warehouse keeper.

Ghi chú

Thủ kho (warehouse keeper) là người đảm trách (in charge of) vai trò quản lý (managing) hàng trong kho trên tất cả các công đoạn từ lúc chuyển hàng (transferring goods) vào kho, xuất hàng (releasing goods) ra khỏi kho, thống kê số liệu (statistics) hàng tồn kho.