VIETNAMESE
nợ phải thu khó đòi
nợ khó đòi
ENGLISH
Doubtful receivables
/ˈdaʊtfʊl rɪˈsiːvəblz/
Hard-to-recover receivables
"Nợ phải thu khó đòi" là các khoản phải thu có khả năng không thu hồi được.
Ví dụ
1.
Nợ phải thu khó đòi đòi hỏi dự phòng.
Doubtful receivables necessitate provisions.
2.
Nợ phải thu khó đòi gây khó khăn trong thu hồi.
Doubtful receivables challenge collection efforts.
Ghi chú
Từ nợ phải thu khó đòi thuộc lĩnh vực kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Doubtful accounts - Các tài khoản nghi ngờ
Ví dụ:
Doubtful accounts require provisions for potential losses.
(Các tài khoản nghi ngờ cần có dự phòng cho các tổn thất tiềm năng.)
Allowance for doubtful debts - Dự phòng nợ khó đòi
Ví dụ:
The allowance for doubtful debts offsets the risk of receivable losses.
(Dự phòng nợ khó đòi làm giảm rủi ro từ các khoản phải thu bị mất.)
Impaired receivables - Các khoản phải thu suy giảm
Ví dụ:
Impaired receivables impact the company’s financial health.
(Các khoản phải thu suy giảm ảnh hưởng đến tình hình tài chính của công ty.)
Debt write-off - Xóa nợ
Ví dụ:
Debt write-off is necessary for unrecoverable doubtful receivables.
(Xóa nợ là cần thiết cho các khoản phải thu khó đòi không thể thu hồi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết