VIETNAMESE

thu được

nhận được, đạt được, có được

word

ENGLISH

obtain

  
VERB

/əbˈteɪn/

earn, gain, secure

Thu được là động từ có nghĩa đạt được, nhận được điều gì, thứ gì từ một hay nhiều nguồn khác nhau. Nghĩa của động từ sẽ chính xác và cụ thể hơn khi trong ngữ cảnh cụ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã thành công thu được tài liệu cần thiết cho dự án nghiên cứu.

She managed to obtain the necessary documents for the research project.

2.

Nhà nghiên cứu thường gặp khó khăn để thu được tài trợ cho nghiên cứu của mình.

Researchers often struggle to obtain funding for their studies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ obtain khi nói hoặc viết nhé! check Obtain a license – Nhận giấy phép Ví dụ: She obtained a driver’s license after passing the test. (Cô ấy nhận được bằng lái xe sau khi vượt qua kỳ thi.) check Obtain permission – Nhận sự cho phép Ví dụ: He obtained permission to use the hall for the event. (Anh ấy nhận được sự cho phép sử dụng hội trường cho sự kiện.) check Obtain information – Thu thập thông tin Ví dụ: The investigator obtained crucial information from witnesses. (Nhà điều tra thu thập được thông tin quan trọng từ các nhân chứng.)