VIETNAMESE

thủ đoạn lừa gạt

word

ENGLISH

scam

  
NOUN

/skæm/

fraud, swindle, cheating

Thủ đoạn lừa gạt là cụm từ chỉ hoạt động gian lận hoặc lừa dối, trong đó kẻ gian cố gắng lừa đảo người khác để lấy đi tiền, thông tin cá nhân, hoặc tài sản của họ.

Ví dụ

1.

Nền tảng trực tuyển khuyến cáo người dùng về thủ đoạn lừa gạt tiềm tàng nhắm tới tài khoản của họ.

The online platform warned users about a potential scam targeting their accounts.

2.

Không may, nhiều người mắc bẫy các thủ đoạn lừa gạt trong năm nay.

Unfortunately, many people fall victim to an online scam each year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ scam khi nói hoặc viết nhé! check Fall victim to a scam – Trở thành nạn nhân của một vụ lừa đảo Ví dụ: He fell victim to a scam that promised huge returns on investment. (Anh ấy trở thành nạn nhân của một vụ lừa đảo hứa hẹn lợi nhuận khổng lồ từ đầu tư.) check Expose a scam – Vạch trần một vụ lừa đảo Ví dụ: The journalist exposed a scam targeting senior citizens. (Nhà báo vạch trần một vụ lừa đảo nhắm vào người cao tuổi.) check Run a scam – Thực hiện một vụ lừa đảo Ví dụ: The gang was caught running a scam involving fake lottery tickets. (Băng nhóm này bị bắt vì thực hiện một vụ lừa đảo liên quan đến vé số giả.)