VIETNAMESE

Thủ đô Hà Nội

ENGLISH

Ha Noi capital

  
NOUN

/hɑ Noi ˈkæpətəl/

Thủ đô Hà Nội là thành phố thủ đô Việt Nam, thuộc vùng Đông Bắc Bộ.

Ví dụ

1.

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 1976.

Hanoi has been the capital of the Socialist Republic of Vietnam since 1976.

2.

Bạn thích điều gì nhất về thủ đô Hà Nội?

What do you like most about Ha Noi capital?

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của capital nhé!

  • Vốn (Capital): Là số tiền hoặc tài sản mà một cá nhân hoặc doanh nghiệp sở hữu hoặc sử dụng để đầu tư vào một dự án kinh doanh hoặc một mục tiêu tài chính khác. (Example: Doanh nghiệp cần một số lượng vốn lớn để mở rộng sản xuất. - The company needs a large amount of capital to expand production.)

  • Thủ đô (Capital): Là thành phố được chính phủ sử dụng làm trung tâm hành chính, chính trị của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. (Example: Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. - Hanoi is the capital of Vietnam.)

  • Tài năng, Kiến thức quan trọng (Capital): Là nguồn lực không vật chất như kiến thức, kỹ năng, và mối quan hệ xã hội mà một cá nhân hoặc tổ chức có thể sử dụng để đạt được mục tiêu kinh doanh hoặc cá nhân. (Example: Kiến thức và kỹ năng là vốn quan trọng nhất của một nhà lãnh đạo. - Knowledge and skills are the most important capital of a leader.)