VIETNAMESE

hạ bệ

hạ thấp uy tín

word

ENGLISH

dethrone

  
VERB

/dɪˈθrəʊn/

remove from power

“Hạ bệ” là hành động làm mất danh dự hoặc quyền lực của ai đó.

Ví dụ

1.

Chính trị gia đã bị hạ bệ sau vụ bê bối.

The politician was dethroned after the scandal.

2.

Giám đốc điều hành đã bị hạ bệ do xung đột nội bộ.

The CEO was dethroned due to internal conflicts.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dethrone khi nói hoặc viết nhé! check Dethrone a leader - Hạ bệ một nhà lãnh đạo Ví dụ: The revolution dethroned the corrupt leader. (Cuộc cách mạng đã hạ bệ nhà lãnh đạo tham nhũng.) check Dethrone a champion - Hạ bệ một nhà vô địch Ví dụ: The underdog dethroned the reigning champion in a surprising match. (Đội yếu thế đã hạ bệ nhà vô địch đương nhiệm trong một trận đấu đầy bất ngờ.) check Dethrone a competitor - Hạ bệ một đối thủ Ví dụ: The new product dethroned its competitor in market sales. (Sản phẩm mới đã hạ bệ đối thủ trên thị trường.)