VIETNAMESE
thù dai
ENGLISH
vindictive
/vɪnˈdɪktɪv/
Thù dai là tính từ có nghĩa là không bao giờ quên những lỗi lầm, những tổn thương mà người khác đã gây ra, dù những lỗi lầm, những tổn thương đó đã xảy ra từ lâu.
Ví dụ
1.
Những hành động thù dai của của cô ấy được thúc đẩy mạnh mẽ hơn vì thù hận.
Her vindictive actions were fueled by a desire for revenge.
2.
Nhân vật phản diện của cuốn tiểu thuyết thù dai với nhân vật chính.
The novel's antagonist harbored a vindictive grudge against the protagonist.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ vindictive khi nói hoặc viết nhé!
Be vindictive towards someone – Thù dai với ai đó
Ví dụ:
She was vindictive towards her former colleague after their disagreement.
(Cô ấy thù dai với đồng nghiệp cũ sau khi họ bất đồng.)
Vindictive behavior – Hành vi thù dai
Ví dụ:
His vindictive behavior caused tension in the workplace.
(Hành vi thù dai của anh ấy đã gây căng thẳng tại nơi làm việc.)
Hold a vindictive grudge – Giữ mối hận thù dai dẳng
Ví dụ:
He held a vindictive grudge against his rival for years.
(Anh ấy giữ mối hận thù dai dẳng với đối thủ của mình trong nhiều năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết