VIETNAMESE

thủ khoa đại học

ENGLISH

university valedictorian

  
NOUN

/ˌjuːnɪˈvɜːrsəti ˌvælɪdɪkˈtɔːriən/

Thủ khoa đại học là thuật ngữ trong tiếng Việt để chỉ sinh viên đạt thành tích học tập cao nhất trong khóa học của mình tại một trường đại học. Thủ khoa đại học thường là người có điểm trung bình cao nhất trong tất cả các môn học, thể hiện sự xuất sắc và thành tựu trong quá trình học tập.

Ví dụ

1.

Là thủ khoa đại học, Emily được bạn bè ngưỡng mộ bởi sự tận tâm, trí thông minh và thành tích học tập xuất sắc.

As the university valedictorian, Emily was admired by her peers for her dedication, intelligence, and outstanding academic performance.

2.

Jessica được vinh danh là thủ khoa đại học, một sự công nhận xứng đáng cho thành tích học tập xuất sắc của cô.

Jessica was named the university valedictorian, a well-deserved recognition for her exceptional academic achievements.

Ghi chú

Phân biệt thủ khoa (valedictorian) và á khoa (salutatorian):

- valedictorian: thủ khoa là danh hiệu học tập được trao cho sinh viên xếp hạng cao nhất trong số những sinh viên tham dự kì thi tuyển sinh đại học.

- salutatorian: á khoa là danh hiệu học tập được trao cho học sinh xếp thứ hai trong lớp hay trong số những sinh viên tốt nghiệp từ một cơ sở giáo dục.