VIETNAMESE

cây đại thụ

ENGLISH

giant tree

/ˈʤaɪənt tri/

Cây đại thụ là cây to, sống lâu năm.

Ví dụ

1.

Theo các nhân viên cứu hộ mà tôi đã trò chuyện, cây đại thụ này có thể đã 100 tuổi.

According to the rescue workers that I've spoken to, this giant tree could be as much as 100 years old.

2.

Có một cây đại thụ ở làng tôi.

There is a giant tree in my village.

Ghi chú

Ngoài từ giant tree thì chúng ta cũng có thể dùng những từ như ancient tree hoặc massive tree, old tree để chỉ những loài cây lớn, sống lâu năm (hay còn được gọi là cây cổ thụ).