VIETNAMESE
thủ công mỹ nghệ
ENGLISH
handicraft
NOUN
/ˈhændiˌkræft/
Thủ công mỹ nghệ là một nhánh của ngành thủ công nghiệp chế tạo các đồ vật như trang sức, đồ trang trí, lưu niệm.
Ví dụ
1.
Thủ công mỹ nghệ là một kỹ năng đặc biệt của việc làm các đồ vật trang trí bằng tay.
Handicraft is a particular skill of making decorative objects by hand.
2.
Các tác phẩm thủ công mỹ nghệ tinh tế sẽ rất dễ bị hư nếu cầm nắm mạnh tay.
The delicate handicraft works will not bear rough handling.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết