VIETNAMESE
hàng thủ công mỹ nghệ
ENGLISH
handicraft
NOUN
/ˈhændiˌkræft/
handicraft item, handicraft product
Hàng thủ công mỹ nghệ là các món đồ được chế tạo các đồ vật như trang sức, đồ trang trí, lưu niệm... hoàn toàn bằng tay, không dùng máy móc.
Ví dụ
1.
Đồ gốm là một trong những mặt hàng thủ công mỹ nghệ phổ biến nhất mọi thời đại.
Pottery is one of the most popular handicrafts of all time.
2.
Hàng thủ công mỹ nghệ làm từ tre là một trong những nghề thủ công thân thiện với môi trường ở Ấn Độ.
Handicrafts made from bamboo are one of the eco-friendly crafts in India.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết