VIETNAMESE

Thứ chín

Vị trí thứ 9

word

ENGLISH

Ninth

  
NOUN

/naɪnθ/

9th Position, Ninth Order

Thứ chín chỉ vị trí hoặc thứ tự đứng thứ 9 trong một dãy sắp xếp.

Ví dụ

1.

Cô ấy về đích thứ chín trong cuộc đua, vượt qua mong đợi của mình.

She finished ninth in the race, exceeding her expectations.

2.

Vị trí thứ chín trong bảng xếp hạng năm nay rất cạnh tranh.

The ninth position in the ranking is highly competitive this year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Ninth khi nói hoặc viết nhé! check In the Ninth Place – Ở vị trí thứ chín Ví dụ: She finished in the ninth place in the competition. (Cô ấy về đích ở vị trí thứ chín trong cuộc thi.) check The Ninth Chapter – Chương thứ chín Ví dụ: The ninth chapter explains the main concepts of the book. (Chương thứ chín giải thích các khái niệm chính của cuốn sách.) check The Ninth Year – Năm thứ chín Ví dụ: He celebrated his ninth year working at the company. (Anh ấy đã kỷ niệm năm thứ chín làm việc tại công ty.)