VIETNAMESE
tháng chín
tháng 9
ENGLISH
September
/sɛpˈtɛmbər/
-
Tháng Chín là tháng thứ chín trong năm dương lịch, thời điểm chuyển từ hè sang thu.
Ví dụ
1.
Trường học bắt đầu vào tháng Chín.
School starts in September.
2.
Sắc thu xuất hiện vào tháng Chín.
Autumn colors appear in September.
Ghi chú
September là một từ vựng thuộc lĩnh vực Lịch pháp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Months of the year - Các tháng trong năm
Ví dụ:
September is the ninth month of the Gregorian calendar.
(Tháng 9 là tháng thứ chín của lịch Gregorian.)
Seasons - Các mùa
Ví dụ:
In the Northern Hemisphere, September marks the beginning of autumn.
(Ở Bắc bán cầu, tháng 9 đánh dấu sự bắt đầu của mùa thu.)
Equinox - Thu phân
Ví dụ:
The autumnal equinox occurs in September.
(Thu phân xảy ra vào tháng 9.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết