VIETNAMESE

thư cam kết

thư xác nhận trách nhiệm

word

ENGLISH

Commitment letter

  
NOUN

/kəˈmɪtmənt ˈlɛtər/

assurance letter

“Thư cam kết” là văn bản xác nhận trách nhiệm hoặc nghĩa vụ của một bên.

Ví dụ

1.

Công ty đã nộp thư cam kết cho dự án.

The company submitted a commitment letter for the project.

2.

Thư cam kết củng cố các thỏa thuận.

Commitment letters strengthen agreements.

Ghi chú

Từ Commitment letter là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lýhợp đồng kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Guarantee letter – Thư bảo đảm Ví dụ: The commitment letter acts as a guarantee letter issued prior to contract signing. (Thư cam kết được sử dụng như thư bảo đảm trước khi ký hợp đồng chính thức.) check Letter of intent – Thư bày tỏ ý định Ví dụ: In many deals, a commitment letter is a form of letter of intent between parties. (Trong nhiều thỏa thuận, thư cam kết đóng vai trò như thư bày tỏ ý định hợp tác giữa các bên.) check Written undertaking – Văn bản cam kết Ví dụ: Both sides exchanged written undertakings in the form of commitment letters. (Hai bên trao đổi các văn bản cam kết dưới dạng thư cam kết.)