VIETNAMESE

cảm thụ

nhận thức, cảm nhận

ENGLISH

perceive

  
VERB

/pərˈsiv/

feel, sense

Cảm thụ là cảm nhận hoặc tận hưởng những trải nghiệm, sự kiện hoặc tác phẩm nghệ thuật, thể hiện khả năng của con người để nhận thức và hiểu được những thông điệp, cảm xúc và ý nghĩa sâu xa được truyền tải qua các hình thức như âm nhạc, văn học, hình ảnh và tác phẩm nghệ thuật khác.

Ví dụ

1.

Cách chúng ta cảm thụ mọi thứ có thể ảnh hưởng lớn đến suy nghĩ và hành động của chúng ta.

The way we perceive things can greatly influence our thoughts and actions.

2.

Cô ấy cảm thụ tình huống khác với bạn mình, điều này đã gây ra hiểu lầm giữa họ.

She perceived the situation differently than her friend, which caused a misunderstanding between them.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "perceive" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - sense : cảm nhận. - detect : phát hiện. - discern : nhận thức. - recognize : nhận ra. - grasp : nắm bắt. - comprehend : hiểu.