VIETNAMESE
THPT chuyên ngoại ngữ
ENGLISH
Foreign Language Specialised School
/ˈfɒrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ ˈspɛʃəlaɪzd skuːl/
“THPT chuyên Ngoại ngữ” là trường trung học phổ thông chuyên đào tạo về các ngôn ngữ nước ngoài.
Ví dụ
1.
Trường THPT chuyên ngoại ngữ chuẩn bị cho học sinh sự nghiệp toàn cầu.
The Foreign Language Specialised School prepares students for global careers.
2.
Học sinh THPT Chuyên Ngoại Ngữ thường đạt kết quả cao trong kỳ thi tiếng Anh.
Students at the Foreign Language Specialised School often achieve high scores in English exams.
Ghi chú
Từ Foreign Language Specialised School là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục Ngôn ngữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Language Proficiency – Trình độ ngôn ngữ Ví dụ: Language proficiency tests assess a student's skills. (Các bài kiểm tra trình độ ngôn ngữ đánh giá kỹ năng của học sinh.)
Language Immersion – Ngâm ngôn ngữ Ví dụ: Language immersion programs help students learn faster. (Các chương trình ngâm ngôn ngữ giúp học sinh học nhanh hơn.)
Multilingual Education – Giáo dục đa ngôn ngữ Ví dụ: Multilingual education prepares students for global opportunities. (Giáo dục đa ngôn ngữ chuẩn bị cho học sinh những cơ hội toàn cầu.)
Curriculum Development – Phát triển chương trình giảng dạy Ví dụ: Curriculum development ensures the relevance of foreign language studies. (Phát triển chương trình giảng dạy đảm bảo sự phù hợp của việc học ngoại ngữ.)
Cultural Competence – Năng lực văn hóa Ví dụ: Cultural competence is vital in learning foreign languages. (Năng lực văn hóa rất quan trọng trong việc học ngoại ngữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết