VIETNAMESE
thông tục hóa
ENGLISH
secularization
/ˌsekjələrəˈzeɪʃn/
Thông tục hóa là quá trình giảm bớt tính chất tôn giáo, thần bí của các khái niệm, biểu tượng, nghi thức tôn giáo, biến chúng trở nên gần gũi, dễ hiểu hơn với đại chúng.
Ví dụ
1.
Quá trình thông tục hóa liên quan đến việc tách tôn giáo khỏi các thể chế chính trị.
The process of secularization involves separating religion from political institutions.
2.
Nhiều quốc gia đã trải qua quá trình thông tục hóa dần dần trong những năm qua.
Many countries have experienced a gradual process of secularization over the years.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ secularization nhé!
Secularize (verb) – Thế tục hóa
Ví dụ: They aim to secularize the education system.
(Họ đặt mục tiêu thế tục hóa hệ thống giáo dục.)
Secularized (adjective) – Đã được thế tục hóa
Ví dụ: A secularized institution often operates independently of religious influence.
(Một tổ chức đã được thế tục hóa thường hoạt động độc lập với ảnh hưởng tôn giáo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết