VIETNAMESE

thông tư nghị định

văn bản nghị định

word

ENGLISH

Decree circular

  
NOUN

/dɪˈkriː ˈsɜːrkjələr/

legislative directive

“Thông tư nghị định” là hướng dẫn cụ thể cách thực hiện các nghị định của chính phủ.

Ví dụ

1.

Thông tư nghị định làm rõ các quy tắc thực hiện.

The decree circular clarifies implementation rules.

2.

Thông tư nghị định đảm bảo tuân thủ chính sách.

Decree circulars ensure policy compliance.

Ghi chú

Từ Decree circular là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luật hành chínhquy định nhà nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Government directive – Chỉ thị của chính phủ Ví dụ: A decree circular is a government directive that guides implementation of laws. (Thông tư nghị định là văn bản hướng dẫn thi hành luật do chính phủ ban hành.) check Regulatory interpretation – Diễn giải quy định Ví dụ: The decree circular provides regulatory interpretation for ministries and agencies. (Thông tư nghị định cung cấp diễn giải chi tiết các quy định cho các bộ, ngành.) check Legal guideline – Hướng dẫn pháp lý Ví dụ: Each decree circular acts as a legal guideline for administrative procedures. (Mỗi thông tư nghị định đóng vai trò là hướng dẫn pháp lý cho thủ tục hành chính.)