VIETNAMESE

căn cứ nghị định

ENGLISH

pursuant to decree

  
PHRASE

/pərˈsuənt tu dɪˈkri/

in accordance with decree

Căn cứ nghị định là việc sử dụng nghị định làm điểm tham chiếu hoặc lý do, cơ sở cho quyết định hoặc hành động của một cá nhân, đơn vị nào đó.

Ví dụ

1.

Căn cứ nghị định 123, tất cả các doanh nghiệp phải nộp thuế.

Pursuant to decree 123, all businesses must submit their taxes.

2.

Căn cứ nghị định 456, việc xây dựng trong khu vực này bị cấm.

Pursuant to decree 456, construction in the area is prohibited.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt 2 cụm "pursuant to" và "according to" nhé! Mặc dù khi dịch sang Tiếng Việt, 2 cụm từ này đều có nghĩa là căn cứ theo, tuần theo, căn cứ vào cái gì đó. Khi dùng cụm "according to", đối tượng được nhắc đến đằng sau chỉ đơn giản là một nguồn để tham khảo (reference). Trong khi đó, khi dùng cụm "pursuant to" thì đối tượng được nhắc đến đằng sau là nguồn cơn (cause) dẫn đến một hành động cụ thể (action) nào đó.