VIETNAMESE
thông tin thị trường
dữ liệu thị trường
ENGLISH
Market information
/ˈmɑːrkɪt ˌɪnfəˈmeɪʃən/
trade data
“Thông tin thị trường” là dữ liệu liên quan đến các hoạt động và xu hướng trên thị trường.
Ví dụ
1.
Thông tin thị trường giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định chính xác.
Market information helps businesses make informed decisions.
2.
Thông tin thị trường phản ánh các xu hướng kinh tế.
Market information reflects economic trends.
Ghi chú
Từ Market information là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế và phân tích thị trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Market data – Dữ liệu thị trường
Ví dụ:
Traders rely on up-to-date market information or market data to make decisions.
(Các nhà giao dịch dựa vào thông tin thị trường cập nhật để đưa ra quyết định.)
Industry insights – Thông tin ngành
Ví dụ:
Market information includes industry insights, customer trends, and pricing updates.
(Thông tin thị trường bao gồm thông tin ngành, xu hướng khách hàng và cập nhật giá cả.)
Economic indicators – Chỉ báo kinh tế
Ví dụ:
Government reports provide market information based on official economic indicators.
(Các báo cáo của chính phủ cung cấp thông tin thị trường dựa trên các chỉ báo kinh tế chính thức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết