VIETNAMESE

thông tin mô tả dữ liệu trong cơ sở dữ liệu

thông tin dữ liệu

word

ENGLISH

Metadata description

  
NOUN

/ˈmɛtəˌdeɪtə ˌdɪˈskrɪpʃən/

data attributes

“Thông tin mô tả dữ liệu trong cơ sở dữ liệu” là các thuộc tính và thông tin chi tiết của dữ liệu được lưu trữ.

Ví dụ

1.

Thông tin mô tả dữ liệu giúp hiểu cấu trúc cơ sở dữ liệu.

Metadata description helps understand database structures.

2.

Thông tin mô tả dữ liệu nâng cao việc tổ chức dữ liệu.

Metadata descriptions enhance data organization.

Ghi chú

Từ Metadata description là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ sở dữ liệuquản lý thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Data descriptor – Mô tả dữ liệu Ví dụ: The metadata description provides a data descriptor for each column in the database. (Thông tin mô tả dữ liệu giúp định nghĩa cho từng cột trong cơ sở dữ liệu.) check Schema annotation – Ghi chú cấu trúc dữ liệu Ví dụ: Each table contains a metadata description or schema annotation in the header file. (Mỗi bảng chứa phần mô tả dữ liệu hoặc ghi chú cấu trúc trong tệp tiêu đề.) check Descriptive attribute – Thuộc tính mô tả Ví dụ: The system uses descriptive attributes stored as metadata descriptions for query optimization. (Hệ thống sử dụng các thuộc tính mô tả dưới dạng metadata để tối ưu truy vấn.)