VIETNAMESE

cơ sở dữ liệu

ENGLISH

database

  
NOUN

/ˈdeɪtəˌbeɪs/

Cơ sở dữ liệu là tập hợp các thông tin có tổ chức và được lưu trữ trong máy tính hoặc hệ thống lưu trữ điện tử.

Ví dụ

1.

Nhóm nghiên cứu đã phân tích dữ liệu từ cơ sở dữ liệu để xác định các xu hướng và mô hình.

The research team analyzed the data from the database to identify trends and patterns.

2.

Cơ sở dữ liệu lưu trữ tất cả thông tin khách hàng và lịch sử mua hàng.

The database stores all the customer information and purchase history.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với data: - sự thật (fact): It is a sad fact that when a litter of pigs is born, it is quite normal to have one or two born dead. (Có một sự thật đáng buồn là khi một lứa lợn được sinh ra, việc một hoặc hai con đẻ ra bị chết là chuyện khá bình thường.) - con số (figure): According to a recent survey, 30,000 is the figure of deaths annually from snakebite in North America. (Theo một cuộc khảo sát gần đây, 30.000 là con số tử vong hàng năm vì rắn cắn ở Bắc Mỹ.)