VIETNAMESE

thông tin hành lang

tin tức nội bộ

word

ENGLISH

Insider information

  
NOUN

/ˈɪnˌsaɪdər ˌɪnfərˈmeɪʃən/

inside data

“Thông tin hành lang” là những thông tin không chính thức được thu thập qua các cuộc trò chuyện hoặc nghe ngóng.

Ví dụ

1.

Báo cáo được dựa trên thông tin hành lang.

The report was based on insider information.

2.

Thông tin hành lang thường định hình chiến lược.

Insider information often shapes strategy.

Ghi chú

Từ Insider information là một từ vựng thuộc lĩnh vực chứng khoánpháp luật tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Confidential trading data – Dữ liệu giao dịch nội bộ Ví dụ: Using insider information or confidential trading data is illegal under securities law. (Việc sử dụng thông tin hành lang là hành vi vi phạm pháp luật chứng khoán.) check Non-public information – Thông tin chưa công bố Ví dụ: The board had access to non-public information that could affect share prices. (Ban giám đốc tiếp cận thông tin chưa công bố có thể ảnh hưởng đến giá cổ phiếu.) check Privileged data – Dữ liệu nội bộ đặc biệt Ví dụ: Trading based on privileged data or insider information is strictly prohibited. (Giao dịch dựa trên dữ liệu nội bộ đặc biệt là hoàn toàn bị cấm.)