VIETNAMESE
thông tin chính xác
thông tin đúng
ENGLISH
Accurate information
/ˈækjərət ˌɪnfəˈmeɪʃən/
precise data
“Thông tin chính xác” là thông tin đúng và không có sai sót.
Ví dụ
1.
Báo cáo chứa thông tin chính xác về thị trường.
The report contains accurate information about the market.
2.
Thông tin chính xác xây dựng uy tín.
Accurate information builds credibility.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Accurate information nhé!
Precise data – Dữ liệu chính xác
Phân biệt:
Precise data nhấn mạnh vào sự chính xác trong từng chi tiết.
Ví dụ:
Precise data is required for scientific research.
(Dữ liệu chính xác là cần thiết cho nghiên cứu khoa học.)
Reliable information – Thông tin đáng tin cậy
Phân biệt:
Reliable information ám chỉ dữ liệu có thể tin cậy và sử dụng để đưa ra quyết định.
Ví dụ:
The report is based on reliable information from verified sources.
(Báo cáo dựa trên thông tin đáng tin cậy từ các nguồn đã được xác minh.)
Error-free data – Dữ liệu không có lỗi
Phân biệt:
Error-free data nhấn mạnh vào sự không có sai sót trong thông tin.
Ví dụ:
The system ensures error-free data processing.
(Hệ thống đảm bảo xử lý dữ liệu không có lỗi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết