VIETNAMESE

thống nhất quan điểm

đồng thuận

word

ENGLISH

reach an agreement

  
PHRASE

/əˈɡrimənt/

reach a consensus

Thống nhất quan điểm là tình trạng khi tất cả các thành viên của một nhóm, hội đồng, hoặc tổ chức đều đồng tình hoặc đạt được sự đồng lòng hoàn toàn về một vấn đề, quyết định, hoặc ý kiến cụ thể.

Ví dụ

1.

Sau nhiều giờ đàm phán, các bên đã có thể thống nhất quan điểm.

After hours of negotiation, the parties were able to reach an agreement.

2.

Mất nhiều tuần để thống nhất quan điểm về các điều khoản trong hợp đồng.

It took weeks to reach an agreement on the terms of the contract.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ reach an agreement khi nói hoặc viết nhé! Reach a mutual agreement – Đạt được thỏa thuận chung Ví dụ: The two parties reached a mutual agreement after lengthy negotiations. (Hai bên đã đạt được thỏa thuận chung sau những cuộc đàm phán kéo dài.) Fail to reach an agreement – Không đạt được thỏa thuận Ví dụ: They failed to reach an agreement due to conflicting interests. (Họ không đạt được thỏa thuận do lợi ích mâu thuẫn.)